Từ điển Việt Anh - VNE. vội vã. hastily, hurriedly, (in a) hurry; to rush, hasten. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm
Dịch trong bối cảnh "VỘI VÀNG LÀ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "VỘI VÀNG LÀ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Bản dịch "vội" trong từ điển miễn phí Tiếng Việt - Tiếng Anh: hurry, hasty, hasten. Kiểm tra nhiều bản dịch và ví dụ khác. Hóa ra là, tôi đã quá vội vàng. Turns out, I may have been too hasty. FVDP Vietnamese-English Dictionary Schmidt khi nghe tin đã vội vàng gửi một thông điệp
0. Vàng ròng tiếng anh đó là: solid gold. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. Found Errors?
việc làm vội vàng trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng việc làm vội vàng (có phát âm) trong tiếng Hàn chuyên ngành.
Bạn đang xem: Kết luận tiếng anh là gì. 1. Above sầu all - thứ nhất là, trước tiên là. Ví dụ: Above sầu all, I'd like to thank my family. ( Trước hết, tôi mong cảm ơn gia đình tôi.) 2. All things considered - đa số lắp thêm đã có cân nhắc. Câu này cần sử dụng vào ngữ chình
vội vàng trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vội vàng (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ngành.
TXUaP. Hie bạn, làm vội vàng, vì nó phát triển rất you, make haste, for it grows very I rashly in concluzii. Scuze….Percy, cháu phải hứa với ta rằng, cháu sẽ không hành động vội you must promise me that you will not act không phải là chuyện bọn tớ vội vàng quyết định như ở isn't something that we just impulsively decided to do in ngoài,đó là điều hiếm khi có thể được vội apart, that is rarely something that can be vội vàng" có thể đến vào thời điểm sợ hãi hoặc đau can come in times of fear or để rụng tóc và vội vàng đến bác sĩ của vội vàng đến bệnh viện vào ngày thứ vội vàng nói bổ sung" Đã từng là.".Chắc thấy ngại nên anh vội vàng thanh minh là“…”.I am afraid that you are in danger so I rush over.””.Tôi vội vàng đến bệnh viện vào ngày thứ ông John vội vàng can thiệp, trước khi cuộc cãi vã xảy John hastened to intervene before the dispute became more vội vàng anh chỉ có họ và nhanh chóng rời the hurry he just takes them and leaves ta không thể vội vàng, Ngài biết rõ Ngài đang làm more rushed you are the more difficult the process will tôi vội vàng đảm bảo với bạn rằng điều này không phải như hasten to assure you that this is not quá vội vàng mua chiếc đồng hồ đầu tiên của bạn!Don't be in too much of a hurry to buy your first pack!Nhưng không cần phải vội vàng để tin điều đó.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ It is a community too in which everybody seems to be in a hurry. Companies without a history of innovation may be in a hurry to reinvent themselves in order to keep pace with agile start-ups. If they lose that much revenue, they'll be in a hurry to ignore facts and tax it into a major source of income. The police will not be in a hurry to fish them out but name your dog buhari; you will be sent to prison. Don't be in a hurry to enter a home because your mates are married especially when you are still young in age. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
They say fools rush in where wise men never rush in where wise men never go”.My thoughts are we shouldn't rush in to people hear this and rush in head must not go through the search process in a hurry. tiết kiệm chi phí lao động và nâng cao hiệu quả thu favorable to the rush in the harvest season, saving labor costs and improving harvest nhớ rằng, kẻ ngu vội vàng trong, thường rơi hơn, và trình bày các đối lập với lợi thế về fools rush in, usually fall over, and present the opposition with a numerical advantage. bạn hứng chịu hậu quả nặng in a hurry though can cause you to make hasty ta không cảm thấy có gì phải vội vàng trong việc thoát ra khỏi tình trạng hiện tại said she is not in a hurry to move on from the current bạn đã hiểu, sự vội vàng trong việc lựa chọn một biện pháp khắc phục cho bedbugs không dẫn đến bất cứ điều gì you understand, the rush in choosing a remedy for bedbugs does not lead to anything chắn sẽ có nhiều thứ để nghiên cứu và tiêu hóa, nhưng không vội vàng trong điều này ít nhất là vào lúc này.For sure there will be plenty to study and digest in, but there's no hurry in thisat least at this moment.Không có sự vội vàng trong trò chơi RPG phòng thủ tháp này, bạn sẽ phục hồi đế chế của mình từ is no rush in this tower defense RPG game, you will recover your empire slowly.
Hôm nay cóthể bắt đầu với rắc rối, vội vàng và kích thích cảm day may start with hassle, rush and emotional di chuyển nhanh vì họ thường vội vàng và đi lại nhẹ move fast since they are usually in a rush and travel không thể vội vàng và loại bỏ những động vật như nhiên, nó cũng cho thấy sự vội vàng và thiếu nghiên it too bears the marks of haste and lack of infertility makes me feel rushed and cũng có những người quyết định vội vàng và rồi hối bạn đang vội vàng và cần phải có báo cáo trạng thái của trang web của mình, bạn có thể chạy quét nhanh ngay từ bảng điều khiển. you can run a quick scan right from the không thể làm thơ trong vội vàng và bạn không thể đọc thơ trong hối hả, bởi vì bạn không thể mơ mộng trong hấp can't write poetry in a hurry and you can't read poetry in a hurry, because you can't dream in a bạn không vội vàng và muốn có một trải nghiệm đầy đủ, hãy nhảy vào danfo, hoặc gọi một chiếc taxi được chia sẻ một vài lần. jump into adanfo' or hail a shared cab a few tiêu dùng luôn ở trong một vội vàng và đã luôn luôn muốn cho một truy cập thuận tiện đến những điều mà họ are always in a hurry and have always wanted for a convenient access to the things they 12h, đoàn về điểm campsite ban đầu, xuống thung sâu là hồ nước tuyệt 12 o'clock, our group arrived at the original campsite,had lunch in a hurry and continued the journey down to beautiful khác, có thể không có gì phải vội vàng và chúng tôi sẽ tìm đúng người coi trọng căn hộ của bạn the other hand, there may be no rush and we will look for the right person that values your apartment the động cơ này có vội vàng và cứu những người từ một đám cháy trong tòa fire engine has to rush and rescue the people from a fire in the buông bỏ được sự vội vàng và lo lắng, chúng ta sẽ di chuyển một cách nhẹ nhàng hơn, có mặt trong từng bước và đến nơi đúng I drop the hurry and the worry I can move a bit quickerand be in every step and be on lẽ họ đã có một ngày tồi tệ hoặc họ đang vội vàng và nghĩ rằng đó không phải lúc mà cần quan tâm tới cách hành they have had a bad day, or they're in a hurry and think there isn't time for chính sách ngoại giao vội vàng và đôi khi bốc đồng của chính quyền này đã gặp rắc rối ngay từ the Administration's hasty and sometimes impulsive diplomacy has been troubled from the đồn cảnh sát cảnh sát luôn luôn vội vàng và đây là lý do tại sao nơi đậu xe là một mớ hỗn the police station the cops are always in a rush and this is why the parking place is a trưởng Paraguay xem quyết định này của Israel là vội vàng và không tương xứng, đồng thời hy vọng giới chức Israel cân nhắc lại./.Paraguay considers Israel's decision to close its embassy hasty and disproportionate, and hopes Israeli authorities will reconsider,Rất thường khi chúng ta nói về giao tiếp, chúng ta vội vàng và chúng ta không lắng nghe người often when we talk about communication, we are in a hurry and we do not listen to other gian là chống lại bạn, mặc dù bạn phải vội vàng và phá hủy những viên kim cương càng nhanh càng tốt để tiến tới cấp độ tiếp is against you though you must hurry and destroy the necessary gems as quickly as possible in order to advance to the next level.
They fall in love with each other and get married all in a không thể làm thơ trong vội vàng và bạn không thể đọc thơ trong hối hả, bởi vì bạn không thể mơ mộng trong hấp can't write poetry in a hurry and you can't read poetry in a hurry, because you can't dream in a vậy, thay vì kết thúc bữa ăn trong vội vàng, bạn nên dành thời gian ăn chậm nếu muốn cải thiện tiêu instead of finishing your meal in a hurry, take your time if you want to improve your bạn có một số thức ăn dự phòng trong tầm tay, sẽ dễ dàng hơn để ăn uống đàng hoàng,When you have some form of backup food in reach, it makes it easier to eat well,Nhưng bất cứ món gì chúng ta chọn, chúng ta có thể ăn nó trong vội vàng trước một TV, không thực sự chú ý đến hương whatever we choose, we might eat it in hastein front of the TV, not really paying attention to the ta có thể trải qua hành động dục, nhưng với tâm trí mặc cảm, với thái độ kìm nén,We may have passed through the sex act, but with a guilty mind, with a suppressive attitude,Một thiết lập cơ bản sẽ không yêu cầu nhiều, nhưng khi bạn làm việc ra khuôn khổ ngày càng ảo,A fundamental setup won't request much, yet as you work out increasingly virtual framework,Nhìn thấy đồ chơi và quần áo rơi trên sân, họ viết“ có lẽSpotting toys and clothing strewn across the yard,they wrote that“the family seems to have left in a hurry.”.Giao thông thường đông đúc, đặc biệt là trong vội vàng giờ, và lái xe là không is often congested, especially during rush hour, and driving isn't số người đặt lòng tự trọng sang một bên trong vội vàng để làm hài lòng khách hàng của họ, nhưng điều này không phải là trường people put self respect aside in the hurry to please their clients, but this should not be the dụ, nếu bạn ăn các bữa ăn trưa trong vội vàng, thoát khỏi thói quen này dần example, if you eat the lunch in rush, get rid of this habit công tắc ngắt kết nối được giới hạn để giảm hiện tại trong vội vàng như tải tụ phải interval A,the current through the disconnect switch is limited to reduce in-rush current as the load capacitors are tôi trong vội vàng trỏ dẫn dấu hiệu hợp thức về với tri giác trực quan thích đáng, và như thế có được điều này gắn vừa vặn vào trong dấu vết của chính nó, khiến sự nhận diện có thể diễn I am in a hurry to refer the proper sign to the proper visual perception, and so get this fitted into the trace of itself, that recognition may take Heaven' s Feel, sau khi bị Sakura nuốtchửng, cô nhanh chóng biến anh thành mana trong vội vàng vì cô sợ rằng anh có thể xé nát cô từ bêntrong nếu cô không tiêu hóa Heaven's Feel after being devoured by Sakura,she quickly converted him to mana in haste because she was afraid he might tear her up from the inside if she does not digest nhầm lẫn đối với cảm giác thể xác của lust là một điểm thu hút dựa trên cảm xúc chân thật phát ra từ trái tim và tâm hồn khi love làm cho nhiều bạntrẻ đi đến kết hôn trong vội vàng và rồi hối tiếc về a physical feeling of lust as an attraction based on genuine emotion emanating from the heart andsoul as love leads many young people to marry in haste and regret có thể thấy rằng không có nhiều suy nghĩđã được trao cho nó như là người sáng tạo có lẽ là trong vội vàng để tạo ra càng nhiều càng tốt trong một thời gian rất ngắn thời can see that not much thought hasbeen given to it as the creators were probably in the rush to create as many as possible in a very short period of chúng có thể nhận ra sự khác biệt giữa một linh mục cử hành với đức tin và như là muốn nói rằng linh mục đó muốn mau chóng hết sức có thể để trở lại làm việc mục vụ hay những việc khác hay xem TV!Our people can see the difference between a priest who celebrates with faith andone who celebrates in a hurry, frequently looking at his watch, almost so as to say that he wants to get back to the television as quickly as possible!Ồ… ừm… tôi biết thế này là hơi kì cục, nếu tính đến chuyện vừa xảy ra… nhưng, tôi đã lỡ chuyến xe của mình và”, với vẻ bối rối, một người um… I know this is weird, considering what just happened… but, I missed my busand,” flustered she tried to get the words out in a rush,“You seem vội vàng để cố gắng để nhận được một chân trong cánh cửa của mỗi một trong những kỹ thuật tối ưu hóa công cụ tìm kiếm mới, bạn nên chắc chắn không bỏ qua một số các doanh nghiệp quảng cáo thời gian thử nghiệm và vẫn còn rất the rush to attempt to receive a foot in the door of every single one of the new search engine marketing techniques, you should make certain not to overlook a number of the time-tested and still very strong advertising and marketing businesses. chân trong cánh cửa của mỗi một trong những kỹ thuật tối ưu hóa công cụ tìm kiếm mới, bạn nên chắc chắn không bỏ qua một số các doanh nghiệp quảng cáo thời gian thử nghiệm và vẫn còn rất mạnh. foot in the door of every single one of the new SEO techniques, you should make sure not to overlook some of the time-tested and still very powerful marketing này có nguyên nhân từ tư cách quá lo lắng của họ,và do đó quá gấp gáp trong vội vàng để phá hủy tất cả những chướng ngại nằm trên đường đi đến giác ngộ, vì họ biết rằng khi điều này thành tựu, điều gì đến từ đó thì để lại cho chính nó, vì nó biết rành rẽ phải lo liệu về nó thế is due to their being too anxious andtherefore too much in a hurry to destroy all the obstacles lying on the way to enlightenment, for they know that when this is accomplished what is to come therefrom is left to itself as it knows full well how to take care of chúng có thể nhận ra sự khác biệt giữa một linh mục cử hành với đức tin và như là muốn nói rằng linh mục đó muốn mau chóng hết sức có thể để trở lại làm việc mục vụ hay những việc khác hay xem TV!Our people can see the difference between a priest who celebrates with faith andone who celebrates in a hurry, frequently looking at his watch, almost so as to say that he wants to get back to his pastoral work or to other engagements or to go to view his television as quickly as possible!
vội vàng tiếng anh là gì