Nghĩa của từ 'nới' trong tiếng Anh. nới là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. nới - đg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ
"Nới lỏng ốc vít." tiếng anh là gì? Hộ mình câu "Nới lỏng ốc vít." dịch câu này sang tiếng anh là gì? Đa tạ. Written by Guest. 3 years ago Asked 3 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Nới lỏng định lượng trong tiếng Anh là Quantitative Easing, viết tắt là QE. Nới lỏng định lượng là một chính sách tiền tệ độc đáo. Với cách thức thực hiện phân bổ tiền tệ trong khắc phục kinh tế.
Nới lỏng là gì: かんわ - [緩和], かんわする - [緩和する], ゆるめる - [緩める], sự nới lỏng về quy chế đối với: ~への規制の緩和, nới lỏng thời hạn: 期限を~ Phát âm tiếng Anh; Từ vựng tiếng Anh; Học qua Video.
relaxing tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng relaxing trong tiếng Anh .
Vậy bạn có bao giờ thắc mắc giãn cách xã hội tiếng Anh là gì không? Trong tiếng Anh, giãn cách xã hội là social distancing. Ngoài ra, chúng tôi cũng tổng hợp một số thuật ngữ liên quan đến dịch bệnh trong tiếng Anh. Hy vọng những thuật ngữ này sẽ giúp ích cho bạn khi đọc hoặc nghe các bản tin liên quan đến dịch bệnh bằng tiếng Anh!
Dịch trong bối cảnh "NỚI LỎNG MẶT ĐẤT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NỚI LỎNG MẶT ĐẤT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
tGKZRs. Từ điển Việt-Anh nới lỏng Bản dịch của "nới lỏng" trong Anh là gì? vi nới lỏng = en volume_up loosen chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI nới lỏng {động} EN volume_up loosen sự nới lỏng {danh} EN volume_up relaxation Bản dịch VI nới lỏng {động từ} nới lỏng từ khác thả lỏng ra volume_up loosen {động} VI sự nới lỏng {danh từ} sự nới lỏng từ khác trống tràng, sự lơi ra, sự bớt căng thẳng volume_up relaxation {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nới lỏng" trong tiếng Anh nới động từEnglishunfastenslackenlỏng tính từEnglishfreelooseslackliquidfluidlỏng danh từEnglishfluidlơi lỏng tính từEnglishlooseloosethả lỏng động từEnglishslackenslackennới rộng động từEnglishbroadenthể lỏng tính từEnglishliquidtính lỏng danh từEnglishliquidityhóa lỏng động từEnglishliquefyliquidatedạng lỏng tính từEnglishliquidtrạng thái lỏng danh từEnglishloosenesschất lỏng danh từEnglishliquid Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese nội suynội tâmnội tạinội tạngnội ynội địanội độc tốnộpnộp đơn ứng tuyểnnới nới lỏng nới ranới rộngnở hoanở nangnở rộnở tonợnợ côngnợ nầnnụ cười commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nới lỏng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nới lỏng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nới lỏng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Đây gọi là nới lỏng cơ mặt. This is called facial relaxation. 2. Sau đó, các giam giữ được nới lỏng. Then all hell broke loose. 3. Thực sự cần phải nới lỏng hơn chút nữa. Really need to loosen that one up. 4. Tôi muốn nới lỏng hàng rào quanh mục tiêu. I want a loose cordon around the target. 5. Xem nó có bị can thiệp hay nới lỏng không? Has it been fucked with or loosened? 6. 23 . Trung Quốc nới lỏng kiểm soát đồng nhân dân tệ 23 . China loosens currency controls on the yuan 7. Thưa mẹ lòng lành, mẹ nới lỏng sự kìm kẹp đi. Goodness mummy, loosen the grip. 8. 24 . Ngân hàng Trung ương nới lỏng van tín dụng cho Bất động sản 24 . Central bank loosens credit valve for real-est 9. Tôi đã nới lỏng dây cương trong khi dành toàn bộ thời gian với Celeste. I'd loosened the reins while Celeste consumed my every moment. 10. Thứ nhất, nới lỏng quy định cho các khoản kiều hối nhỏ, dưới Đô la. First, relax regulations on small remittances under 1,000 dollars. 11. Chỉ cho ta nơi cất trứng Rồng và ta sẽ nới lỏng thòng lọng cho ngươi. Show me the dragon's eggs and I'll spare you the noose. 12. " Nếu biên bản cuộc họp thông báo rõ ràng về đợt nới lỏng định lượng tiếp theo . " If the minutes talk explicitly about another round of quantitative easing . 13. Cho đến nay chính sách cắt giảm nới lỏng định lượng QE diễn ra khá suôn sẻ. To date, the gradual withdrawal of quantitative easing has gone smoothly. 14. Nới lỏng toàn bộ hệ thống giảm sóc, dùng con quay hồi chuyển để lấy lại thăng bằng! Loosen all the shock absorbers, use your gyroscope as balance and ball up! 15. Thật đáng tiếc là quyết định nới lỏng cấm vận vũ khí sát thương đã được ban hành. Unfortunately, the decision to relax the lethal arms ban has already been made. 16. Sự thất bại ở Nga nới lỏng sự kìm kẹp của Pháp lên các công tước của Đức. The debacle in Russia loosened the French grip on the German princes. 17. Sau Đại khủng hoảng, các chính sách được nới lỏng và người nhập cư tăng tính đa dạng. Following the Great Depression policies were relaxed and migrant diversity increased. 18. * Sự giới hạn về nhập cảnh được nới lỏng khiến cho du lịch quốc tế được dễ dàng hơn. * The relaxation of visa restrictions has made international travel much easier. 19. Độ căng của mặt trống có thể được điều chỉnh bằng cách nới lỏng hay thắt chặt các vít trên. The head's tension can be adjusted by loosening or tightening the rods. 20. Sau khi Kim Jong-il thay cha làm Chủ tịch, một số hạn chế về thời trang phương Tây được nới lỏng. After Kim Jong-il succeeded his father, some of the state's restrictions on Western fashion were relaxed. 21. Trung quốc đã nới lỏng kiểm soát tiền tệ ; việc đó có thể làm tăng thêm giá trị của đồng nhân dân tệ . China has loosened its currency controls in a move that may spur gains in the value of the yuan . 22. JDA và DoD đã tổ chức các cuộc họp hàng năm để nới lỏng các quy định sau khi một chương trình được khởi động. The JDA and the DoD held annual meetings about relaxation of the regulation after a program was started. 23. Những hạn chế này được nới lỏng hơn nữa vào năm 1948, khi nhân dân được cho phép treo quốc kỳ trong những dịp quốc lễ. Those restrictions were further relaxed in 1948, when people were allowed to fly the flag on national holidays. 24. Kể từ khi nới lỏng kiểm soát tỷ giá vào đầu thập niên 1990, thị trường chợ đen về trao đổi ngoại tệ đã biến mất. Since the loosening of exchange rate controls in the early 1990s, the black market for foreign exchange has all but disappeared. 25. Nhưng, cúi cổ dẻo dai của nó, con rắn nhìn lại và trả về và trượt tay của người khác trên các cuộn dây nới lỏng. But, bending its supple neck, the serpent looks back and returns and the other's hands slide over the loosened coils. 26. Ông sau đó gợi ý rằng châu Âu cần cân nhắc nới lỏng các biện pháp trừng phạt, trao đổi với sự hợp tác tại Syria.. He later suggested that Europe consider easing sanctions in exchange for cooperation in Syria. 27. Ngày nay bia phân phối trong các nhà hàng tư nhân phổ biến, sau khi chính phủ kiểm soát kinh tế một cách nới lỏng hơn trước. Nowadays beer is generally available in private restaurants that have become more common since government control on the economy has loosened. 28. Theo biện pháp nới lỏng định lượng , các ngân hàng trung ương bơm thêm tiền vào hệ thống tài chính để cố thúc đẩy nền kinh tế . Under QE , central banks pump new money into the financial system to try to boost the economy . 29. Các chuyên gia cho biết các số liệu có thể khiến ngân hàng Trung ương hạn chế chính sách nới lỏng tiền tệ trong thời điểm hiện tại . Analysts said the data may prompt the central bank to hold back on monetary policy easing for now . 30. Nó cũng đồng thời bơm một lượng lớn tiền vào nền kinh tế thông qua chính sách nới lỏng tiền tệ để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. It also injected a sizable amount of money into the economy via quantitative easing to boost the economy. 31. Chúng tôi sẽ nới lỏng chính sách của chúng tôi để cho phép bắt chước các tính năng động nhất định, kể cả các tác động nhấp chuột. We'll be relaxing our policy to allow certain mock animated features including mousing effects. 32. Với nỗ lực duy trì tốc độ tăng trưởng , ngân hàng Trung Ương Trung Quốc đã nới lỏng chính sách tiền tệ của họ trong vài tháng gần đây . In a bid to sustain its pace of growth , China 's central bank has been easing its monetary policy in recent months . 33. Blair tiếp tục hướng đảng Lao động về phía hữu bằng cách nới lỏng các quan hệ với giới nghiệp đoàn đồng thời áp dụng nhiều chính sách của Margaret Thatcher. He continued to move the Labour Party towards the "centre" by loosening links with the unions and continuing many of Margaret Thatcher's neoliberal policies. 34. Thái độ khiêm tốn và chân thành của các em sẽ làm mềm lòng ngay cả những người không tin gì cả và nới lỏng vòng kìm kẹp của kẻ nghịch thù. Your unpretentious manner will disarm the most unbelieving heart and loosen the adversary’s grip. 35. Gần đây , Ngân hàng trung ương của Anh , tức Ngân hàng Anh quốc , đã tạo ra hàng tỷ bảng Anh , thông qua chính sách gây tranh cãi là Nới lỏng Định lượng , QE . Recently , the UK 's central bank , the Bank of England , has been creating billions of pounds of money , through the controversial policy of Quantitative Easing , or QE . 36. Phần cuối của thập niên 1990, các chính sách của chính phủ được nới lỏng nhằm chiến đấu với Khủng hoảng tài chính châu Á bằng cách khuyến khích đầu tư nước ngoài. In the latter part of the 1990s, government policies were loosened to combat the Asian economic crisis by encouraging foreign investment. 37. Khi khủng hoảng tài chính 2008 xảy ra, các ngân hàng trung tâm tại Mỹ và Anh bắt đầu mua lại trái phiếu chính phủ dưới chính sách mang tên "Nới lỏng định lượng." When the financial crisis hit in 2008, the central banks of the US and UK began buying bonds issued by their own governments in a policy known as "quantitative easing." 38. Nhà nghiên cứu cho biết mong đợi lớn nhất dành cho ảo hoá là hưởng thụ phần lớn từ nền kinh tế thế giới được cải thiện và việc nới lỏng ngân sách CNTT . The researcher said the high expectations for virtualization are due largely to the improving world economy and resultant loosening of IT budgets . 39. Nếu có dự trữ ngoại tệ thích hợp, có thể sử dụng làm chậm tốc độ tăng lãi suất hoặc cũng có thể nới lỏng qui chế thu hút vốn và khuyến khích FDI. Where adequate foreign reserves exist, these can be used to moderate the pace of exchange rate adjustments, while a loosening of capital inflow regulation and incentives for foreign direct investment might help smooth adjustment. 40. Suharto ra sắc lệnh PAKTO 88, theo đó nới lỏng các yêu cầu cho việc thành lập các ngân hàng và mở rộng tín dụng; kết quả là số lượng ngân hàng tăng 50% từ 1989–1991. Suharto decreed the "October Package of 1988" PAKTO 88 which eased requirements for establishing banks and extending credit; resulting in a 50% increase in number of banks from 1989 to 1991. 41. Sau cuộc Cách mạng Nga năm 1905, kết quả là nới lỏng các hạn chế về văn hoá đối với các dân tộc thiểu số của đế chế, ông bắt đầu tự nhận mình là một người Litva. After the 1905 Russian Revolution, which resulted in the loosening of cultural restrictions on the Empire's minorities, he began to identify himself as a Lithuanian. 42. Mặc dù ông phát biểu trước Nghị viện rằng ông không có ý nới lỏng hạn chế tôn giáo, nhưng ông đã cam kết về điều đó trong cuộc đàm phán hôn nhân bí mật với vua Louis XIII của Pháp. Although he told Parliament that he would not relax religious restrictions, he promised to do exactly that in a secret marriage treaty with his brother-in-law Louis XIII of France. 43. Chính sách này đã dẫn đến một sự nới lỏng đáng kể trong căng thẳng Liên Xô của Hoa Kỳ và đóng một vai trò quan trọng trong các cuộc đàm phán năm 1971 với Thủ tướng Trung Quốc Chu Ân Lai. This policy led to a significant relaxation in US–Soviet tensions and played a crucial role in 1971 talks with Chinese Premier Zhou Enlai. 44. Sau đó Khrushchev đã có thể nới lỏng các hạn chế, trả tự do một số người bất đồng và đưa ra các chính sách kinh tế nhấn mạnh trên hàng hoá thương mại chứ không phải trên việc sản xuất than và thép. Khrushchev was then able to ease restrictions, freeing some dissidents and initiating economic policies that emphasized commercial goods rather than just coal and steel production. 45. Tháng này chính quyền Hoa Kỳ đã mắc sai lầm khi nới lỏng lệnh cấm vận buôn bán và chuyển giao vũ khí sát thương cho Việt Nam – một quốc gia phi dân chủ, độc đảng với bảng thành tích nhân quyền tệ hại. The United States government made a mistake this month in relaxing a ban on lethal arms sales and transfers to Vietnam — a non-democratic, one-party state with an abysmal human rights record. 46. Năm 1999 khu vực tài chính vừa chớm nở ra nước ngoài đã bị thương nặng do bị áp đặt lệnh trừng phạt tài chính của Hoa Kỳ và Vương quốc Anh như là một kết quả của việc nới lỏng tiền của mình-rửa tiền. In 1999 the budding offshore financial sector was seriously hurt by financial sanctions imposed by the United States and United Kingdom as a result of the loosening of its money-laundering controls. 47. Tạp chí Inc đã nêu ra những ý tưởng mới để giúp khuyến khích các công ty khởi nghiệp, bao gồm giảm thói quan liêu red tape, tăng các khoản vay vi mô micro-loans, nới lỏng chính sách nhập cư, và minh bạch hoá chính sách thuế. Inc. magazine published 16 ideas to encourage new startups, including cutting red tape, approving micro-loans, allowing more immigration, and addressing tax uncertainty. 48. Để kiềm chế giá lương thực , ESCAP của Liên Hiệp Quốc nói rằng trong ngắn hạn các quốc gia này có thể siết chặt chính sách tiền tệ , giảm thuế và thuế nhập khẩu , và nới lỏng đối với hàng nhập khẩu trong khi là tăng dự trữ lương thực . To rein in food prices , ESCAP says in the short term countries can tighten monetary policy , lower taxes and tariffs , and free up imports while raising food stocks . 49. Trong ngôn ngữ của Vineet, đây là việc đảo lộn kim tự tháp để bạn có thể giải phóng nguồn năng lượng của mọi người bằng cách nới lỏng sự quản lý đối với một số ít và nâng cao chất lượng và tốc độ đổi mới. đang diễn ra ngày từng ngày. In Vineet's language, this was about inverting the pyramid so that you could unleash the power of the many by loosening the stranglehold of the few, and increase the quality and the speed of innovation that was happening every day.
- đg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật có phần nới hơn. 3 kng.. Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công may ở cửa hiệu này có nới Làm cho lỏng, cho rộng. Nới lưng quần. Áo chật, phải nới ra. 2. Hạ bớt giá xuống. Giá độ này nới rồi. 3. Hững hờ, xa. Có mới nới cũ. 4. Bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỷ luật có phần nới hơn.
Tìm nới lỏng ease loosen relax releaseGiải thích VN Trong nghiên cứu vi chuyển động, một chuyển động thành phần chỉ việc buông lỏng một vật thích EN In micromotion studies, the elemental motion of relinquishing control of an object. slack slacken unbolt unclampkhông tự nới lỏng to stay putnới lỏng vít unscrewphương pháp nới lỏng relaxation methodsự nới lỏng loosenesssự nới lỏng relaxationsự nới lỏng unscrewingsự nới lỏng bulông slackeningsự nới lỏng dao springing-awaysự tự nới lỏng self-loosening Tra câu Đọc báo tiếng Anh
nới lỏng tiếng anh là gì