- Kí hiệu chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là a (a ≠ 0), chữ số hàng chục là b, chữ số hàng đơn vị là c. Ta có: = a × 100 + b × 10 + c. - Với các số cụ thể thì không viết dấu gạch ngang ở trên. Bảo Bình. a. Số có hai chữ số có chữ số hàng chục là 3 gồm các số: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39. b. Sô” có hai chữ số có Trong bài viết này, hãy cùng UniTrain tìm hiểu 3 cách thao tác dưới đây nhé! 1. Dùng Concatenate trong Power Query. Cách đầu tiên để thêm các số 0 ở đầu là nối các giá trị dưới dạng văn bản. Giả sử tập dữ liệu dưới đây đều được định dạng là số nguyên. Để nối Dạng 1: Đọc và viết số tròn chục có ba chữ số. Dạng 2: So sánh các số tròn chục. Dạng 3: Thứ tự các số tròn chục. 2. Bài tập. Video liên quan. ( số tròn chục bé nhất có 3 chữ số, số tròn chục bé nhất có ba chữ số, số tròn chục bé nhất có 3 chữ số là số nào 4. Số chính phương có chữ số tận cùng là 1 hoặc 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn. Ví dụ: Số chính phương 81 (bình phương của 9). 5. Số chính phương tận cùng bằng 5 thì chữ số hàng chục là 2. Ví dụ: Số chính phương 225 (bình phương của 15). 6. Các hình trên làm bằng bìa, gỗ, hoặc nhựa, có thể gắn lên bảng cho HS quan sát. Bộ số bằng bìa hoặc nhựa gắn được lên bảng. Mỗi HS chuẩn bị một bộ ô vuông biểu diễn số như trên, kích thước mỗi ô vuông là 1cm x 1cm. HS: Vở. III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) 2. Ta có 1 nghìn =10 trăm. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10. Câu 2: Số “mười nghìn” được viết là: A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 100000 Lời giải: Số mười nghìn gồm 1 chục nghìn nên được viết là: 10000. Câu 3: Điền số thích hợp vào ơ trống: Tám trăm nghìn khơng trăm Z0Mblt. Đáp án A 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end text, plus, 8, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end textĐáp án B 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 8, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end textĐáp án C 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end text Bài tập Toán lớp 3 cơ bảnBài tập Toán lớp 3 Các số có 5 chữ số. Số 100000 được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến cách nhận biết, đọc và viết các số trong phạm vi 100000. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 3, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi thuyết Toán lớp 3 Các số có 5 chữ số. Số 100 000Giải bài tập trang 140, 141 SGK Toán 3 Các số có 5 chữ sốGiải vở bài tập Toán 3 bài 127 Các số có 5 chữ sốBài tập Toán lớp 3 Các số có 5 chữ số. Số 100000A. Lý thuyết cần nhớ về các số có 5 chữ số. Số 1000001. Lý thuyết+ Số có 5 chữ số gồm các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn và hàng chục nghìn+ Ta đọc viết các số có 5 chữ số lần lượt từng hàng từ trái sang phải2. Các dạng toán thường gặp+ Viết số+ Đọc số+ Điền số theo thứ tự+ Viết số thành tổng+ Bài tập liên quan đến các số đặc biệt như số lớn nhất có 5 chữ số, số bé nhất có 5 chữ số,…B. Các bài toán về các số có 5 chữ số. Số 100000I. Bài tập trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1 Biết một số gồm năm mươi nghìn, hai nghìn, sáu trăm và 7 đơn vị. Số đó làA. 62607 B. 62670 C. 6267 D. 62067Câu 2 Số 72562 được đọc làA. Bảy mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi haiB. Bảy nghìn hai năm trăm sáu mươi haiC. Bảy mươi nghìn hai nghìn năm trăm sáu mươi haiD. Bảy nghìn hai nghìn năm trăm sáu mươi haiCâu 3 Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chụcA. 11350 B. 16490 D. 18620Câu 4 Chữ số hàng trăm của số 36295 là sốA. 6 B. 2 C. 5 D. 9Câu 5 Cho số 26840. Chữ số 2 có giá trị làA. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000II. Bài tập tự luậnBài 1 Đọc các số dưới đâya, 63956 b, 16497c, 27520 d, 16940e, 20573 f, 39579Bài 2 Viết các số dưới đâya, Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi haib, Bốn mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi bảyc, Hai mươi hai nghìn ba trăm năm mươ tưd, Sáu mươi bảy nghìn hai trăm linh nămBài 3 Tìm số liền trước và số liền sau của sốa, Số lớn nhất có 5 chữ sốb, Số nhỏ nhất có 5 chữ sốBài 4 Điền số thích hợp vào chỗ chấma, 58000, 58100, 58200,…,….b, 76200, 76210, 76220,…,…C. Hướng dẫn giải bài tập về các số có 5 chữ số. Số 100000I. Bài tập trắc nghiệmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5AACDBII. Bài tập tự luậnBài 1a, 63956 sáu mươi ba nghìn chín trăm năm mươi sáub, 16497 mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảyc, 27520 hai mươi bảy nghìn năm trăm hai mươid, 16940 mười sáu nghìn chín trăm bốn mươie, 20573 hai mươi nghìn năm trăm bảy mươi baf, 39579 ba mươi chín nghìn năm trăm bảy mươi chínBài 2a, Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi hai 30792b, Bốn mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi bảy 49567c, Hai mươi hai nghìn ba trăm năm mươ tư 22354d, Sáu mươi bảy nghìn hai trăm linh năm 67205Bài 3a, Số lớn nhất có 5 chữ số là số 99999Số liền trước của số 99999 là số 99998Số liền sau của số 99999 là số 100000b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số là số 10000Số liền trước của số 10000 là số 9999Số liền sau của số 10000 là số 10001Bài 4a, 58000, 58100, 58200, 58300, 58400b, 76200, 76210, 76220, 76230, 76240-Trong quá trình học môn Toán lớp 3, các em học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc quyết tâm cùng em học Toán lớp 4 giỏi hơn khi cung cấp lời Giải bài tập Toán lớp 3 và giải SBT Toán lớp 3 để cùng các em học tốt hơn. Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 3, và môn Toán 3. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện. Có bao số có 3 chữ số có hàng chục là 5Kể tên4 Đáp án chữ số nhé ~ Chúc bn học tốt ~33Các số có 3 chữ số với hàng chục là 5 là1/2/3/4/5/6/7/8/9 5 0/1/2/3/4/5/6/7/8/94634100 số nhé chúc bạn học tốt Like và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng xu từ LaziCâu hỏi Toán học mới nhấtBảng xếp hạng thành viên06-2023 05-2023 Yêu thíchLazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước Kiến thức cần nhớ - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 99 - Nhận biết thứ tự các trong phạm vi 99 - Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. Các dạng toán về Các số có hai chữ số Dạng 1 Đọc và viết số có hai chữ số a Đọc số có hai chữ sốVới các số có hàng chục khác 1thì em đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số hàng đơn vị. Chú ý Một số trường hợp đặc biệt như sau Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là mốt” Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư” Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm” b Viết số có hai chữ số - Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, em xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị - Ghép theo thứ tự chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị để viết được số. Dạng 2 Phân tích cấu tạo số các số có hai chữ số Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. Dạng 3 Thứ tự của các số có hai chữ số Dãy số từ 20 đến 30 là 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30 - Em đếm các số liên tiếp bằng cách giữ nguyên hàng chục ví dụ dãy trên có số chục là 2, còn các chữ số hàng đơn vị được đếm tăng dần từ 0 đến 9. - Số liền sau của số có hai chữ số mà hàng đơn vị bằng 9 là số tròn chục với hàng chục được tăng thêm 1 số liền sau của 29 là số 30 - Tương tự như vậy em có thể đếm được các số có hai chữ số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 136, 137 Bài 1 trang 136 a Viết số Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín. b Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó Phương pháp giải - Từ cách đọc đã cho, xác định số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết các số có hai chữ số. - Đếm xuôi từ số 19 rồi điền số còn thiếu vào tia số. Hướng dẫn giải a Viết các số lần lượt là 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29. b Đọc các số lần lượt là 19 Mười chín 20 Hai mươi 21 Hai mươi mốt 22 Hai mươi hai 23 Hai mươi ba 24 Hai mươi tư 25 Hai mươi lăm 26 Hai mươi sáu 27 Hai mươi bảy 28 Hai mươi tám 29 Hai mươi chín 30 Ba mươi 31 Ba mươi mốt 32 Ba mươi hai Bài 2 trang 137 Viết số Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín. Phương pháp giải Xác định các chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp. Hướng dẫn giải Viết các số lần lượt là 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39. Bài 3 trang 137 Viết số Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi. Phương pháp giải Xác định các chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp. Hướng dẫn giải Viết các số lần lượt là 40, 41, 42, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. Bài 4 trang 137 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó Phương pháp giải Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào ô trống, đọc các số vừa viết được. Hướng dẫn giải Hình 1 25 đọc là hai mươi lăm. 27 đọc là hai mươi bảy 28 đọc là hai mươi tám. 29 đọc là hai mươi chín. 31 đọc là ba mươi mốt 32 đọc là ba mươi hai 33 đọc là ba mươi ba. 34 đọc là ba mươi tư. 35 đọc là ba mươi lăm. Hình 2 36 đọc là ba mươi sáu. 37 đọc là ba mươi bảy. 39 đọc là ba mươi chín. 40 đọc là bốn mươi. 41 đọc là bốn mươi mốt. 43 đọc là bốn mươi ba. 44 đọc là bốn mươi bốn. 45 đọc là bốn mươi lăm. Hình 3 39 đọc là ba mươi chín. 41 đọc là bốn mươi mốt. 42 đọc là bốn mươi hai. 43 đọc là bốn mươi ba. 44 đọc là bốn mươi bốn. 46 đọc là bốn mươi sáu. 47 đọc là bốn mươi bảy. 48 đọc là bốn mươi tám. 49 đọc là bốn mươi chín. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 138, 139 Bài 1 trang 138 Viết số Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín. Phương pháp giải Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số. Hướng dẫn giải Các số là 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. Bài 2 trang 139 Viết số Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi. Phương pháp giải Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số. Hướng dẫn giải Các số là 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. Bài 3 trang 139 Viết số thích hợp vào ô trống Phương pháp giải Đếm xuôi từ số 30 rồi điền số thích hợp vào ô trống. Hướng dẫn giải Bài 4 trang 139 Đúng ghi đ, sai ghi s Phương pháp giải Đọc các nhận xét đã cho rồi kiểm tra, điền đ hoặc s vào ô trống. Hướng dẫn giải Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 140, 141 Bài 1 trang 140 Viết số Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi. Phương pháp giải Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị từ cách đọc đã cho rồi viết số có hai chữ số. Hướng dẫn giải Các số là 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. Bài 2 trang 141 Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó Phương pháp giải - Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. - Đọc các số có trong dãy số trên. Hướng dẫn giải a Đọc các số lần lượt là 81, đọc là tám mươi mốt. 82, đọc là tám mươi hai. 84, đọc là tám mươi tư. 85, đọc là tám mươi lăm. 86, đọc là tám mươi sáu. 87, đọc là tám mươi bảy. 88, đọc là tám mươi tám. 89, đọc là tám mươi chín. b Đọc các số lần lượt là 89, đọc là tám mươi chín. 91, đọc là chín mươi mốt. 92, đọc là chín mươi hai. 93, đọc là chín mươi ba. 94, đọc là chín mươi tư. 95, đọc là chín mươi lăm. 96, đọc là chín mươi sáu. 98, đọc là chín mươi tám. Bài 3 trang 141 Viết theo mẫu a Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. b Số 95 gồm...chục và ...đơn vị. c Số 83 gồm...chục và ...đơn vị. d Số 90 gồm...chục và ...đơn vị. Phương pháp giải Phân tích số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị. Hướng dẫn giải a Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. b Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị. c Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị. d Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. Bài 4 trang 141 Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị? Phương pháp giải - Đếm số bát có trong mỗi chồng rồi viết số thích hợp. - Phân tích số đó bằng bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị. Hướng dẫn giải Có tất cả 33 cái bát. Trong số đó có 3 chục và 3 đơn vị. Câu hỏi các số có số chục bằng 3 là ............... Xem chi tiết Tìm các số có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị bằng một nửa chữ số hàng chục chữ số hàng chục bằng một nửa chữ số hàng trăm . Xem chi tiết Bài 1Cho ba số1,4, tất cả các số có 3 chữ tổng các số vừa viết đượcBài 2Tìm số có 3 chữ số,biết rằng chữ số hàng trăm bằng 1/3 chữ số hàng chục,chữ số hàng chục bằng 1/3 chữ số hàng đơn vị. Xem chi tiết Viết tất cả các số có ba chữ số thỏa mãn điều kiệnA, Chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục nhân với 2 và hơn chữ số hàng đơn vị là 1B,có tổng các chữ số bằng 3 và hiệu của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 1C, có tổng các chữ số bằng 5 và hiệu của chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng 3 Xem chi tiết Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tửB1 Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó CS hàng đơn vị lớn hơn CS hàng chục là Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó CS hàng chục gấp hai lần CS hàng đơn Tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, trong đó CS hàng trăm gấp hai lần CS hàng chục và hàng chục gấp hai lần CS hàng đơn Tập hợp các số có 3 CS mà tổng các CS của mỗi số đều bằng tiếp Xem chi tiết Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tửa Tập hợp A các số tự nhiên có hai chũ số trong đó chữ số hàn đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chư số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng Tập hợp C các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4. Xem chi tiết Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a] Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3b] Tập hợp B các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chụcc]Tập hợp C các số tự nhiênco 3 chữ số ma tổng các chữ số bằng 4 . Xem chi tiết một số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 7. Chứng tỏ rằng số này chia hết cho 7 khi các chử số hàng chục hàng đơ vị bằng nhau? Xem chi tiết 1 chữ số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng tỏ rằng số này chia hết cho 7 khi các chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau Xem chi tiết

các số có số chục bằng 3 là