Nam miền Bắc TPO - Ngày 29/7, Bộ Y tế cho biết Việt Nam ghi nhận 1.805 ca mắc COVID-19, so với 24 giờ trước đó, số F0 tăng 106 trường hợp. Đáng chú ý số bệnh nhân nặng tăng thêm 14 ca thành 45. Như vậy đã 4 ngày liên tiếp số F0 ở mức trên 1.400 trường hợp. Hôm nay là ngày có số ca mắc cao nhất trong hơn 2 tháng gần đây. để tinh số tháng ta lấy 29 mod 12 = 5 Nguồn: Hàm Datediff Sal đã thử theo bài viết này để tính tháng nhưng bị lỗi. Mục đích là sau khi nhập ngày tháng năm sinh vào [Ngaysinh] thì ô [thang] sẽ cho ra kết quả số tháng tính đến thời điểm hiện tại. Nhờ các ACE giải cứu dùm Tháng nóng nhất là tháng 7 với nhiệt độ trung bình từ 26.1°C - 32.9°C. Cá biệt, có những ngày có thể lên đến 38°C - 39°C. Các đợt nóng thưởng kéo dài trong vài ngày, sau đó trời có thể nổi dông và mưa ào ạt, nhanh tạnh, làm dịu cơn nóng. Ban ngày - Sáng và chiều ngày 21/10, khu vực Đà Nẵng nhiều mây, không mưa, trưa chiều trời nắng. Sáng sớm trời lạnh. - Nhiệt độ dao động trong khoảng 29 - 30 độ. Độ ẩm tương đối thấp nhất ngày phổ biến 68%. - Hướng gió: Tây Nam đến Đông Nam có vận tốc 7 - 13 km/h. XSMB 29/12/2015 - Trực Tiếp Xổ Số Miền Bắc ngày 29/12/2015 lúc 18h10. KQXSMB 29/12/2015 NHANH VÔ ĐỐI #1 Từ ngày 29/8 tới đây, nhà đầu tư sẽ được giao dịch T+2 thay cho T+3 như trước đây. thanh toán giao dịch chứng khoán ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-VSD ngày 18/12/2015; Cổ phiếu tăng 71% trong vòng 2 tháng, hai con gái của Chủ tịch Dabaco đăng ký bán tổng cộng 5 Ngày dương: Thứ Ba, 30/12/1698. Ngày âm: Ngày 29, Tháng 11, Năm 1698. Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Dần. Lịch Âm, Xem lịch Vạn Niên, lịch Âm Dương, xem ngày giờ hoàng đạo, tra cứu đổi ngày Âm Dương B0ismWV. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 29/12/1994 Ngày Âm Lịch 27/11/1994 - Ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Tuất Nạp âm Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét - Hành Hỏa Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Kim đườngNgày Hoàng đạo Kim đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Ất Mùi, Đinh Mùi Tuổi xung tháng Mậu Ngọ, Canh NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Đẩu Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng hạp thông thưSao tốt Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngÂm đức Tốt mọi việcPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhLục hợp* Tốt mọi việcKim đường* Tốt mọi việc Sao xấu Nhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoHuyền vũ Kỵ mai tángTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 29/12/2006 Ngày Âm Lịch 10/11/2006 - Ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tý, năm Bính Tuất Nạp âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh - Hành Thủy Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất Tuổi xung tháng Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Quỷ Việc nên làm Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo. Việc không nên làm Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng. Ngoại lệ Sao Quỷ vào ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may Quỷ vào ngày Thân là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công,. Nhưng tốt cho xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, kết dứt điều hung Quỷ vào ngày 16 âm lịch là Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, đi hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoThánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việc Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcTứ thời đại mộ Kỵ an tángXuất hành Ngày xuất hành Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Tây - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Nhâm Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Ngày 29 tháng 12 năm 2024 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 29 tháng 11 năm 2024 tức ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn. Ngày 29/12/2024 tốt cho các việc Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 29 tháng 12 năm 2024 ngày 29/12/2024 tốt hay xấu? lịch âm 2024 lịch vạn niên ngày 29/12/2024 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 051618401106 Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 190504512358 Độ dài ban đêm 9 giờ 46 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 12 năm 2024 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2024 Thu lại ☯ Thông tin ngày 29 tháng 12 năm 2024 Dương lịch Ngày 29/12/2024 Âm lịch 29/11/2024 Bát Tự Ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MùiLục hợp Tuất Tương hình TýTương hại ThìnTương xung Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Ngọ, Mậu Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Đinh Mão; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ. Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Mão. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Gà. Mô tả chi tiết - Mão nhật Kê - Vương Lương Xấu. Hung Tú Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Xây dựng , tạo tác. - Kiêng cữ Chôn Cất ĐẠI KỴ , cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. - Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. Giờ Hoàng đạo 29/12/2020 Mậu Tý 23h-1h Kim Quỹ Kỷ Sửu 1h-3h Bảo Quang Tân Mão 5h-7h Ngọc Đường Giáp Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Bính Thân 15h-17h Thanh Long Đinh Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 29/12/2020 Canh Dần 3h-5h Bạch Hổ Nhâm Thìn 7h-9h Thiên Lao Quý Tị 9h-11h Nguyên Vũ Ất Mùi 13h-15h Câu Trận Mậu Tuất 19h-21h Thiên Hình Kỷ Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 29/12/2020 Ngũ hành niên mệnh Thiên Hà Thủy Ngày Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng Hỏa, là ngày cát. Nạp âm Thiên Hà Thủy kị tuổi Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. Xem ngày tốt xấu theo trực 29/12/2020 Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật. Tuổi xung khắc 29/12/2020 Xung ngày Mậu Tý, Canh TýXung tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ Sao tốt 29/12/2020 Thiên Phúc Tốt mọi việc Thiên Quan Tốt mọi việc Nguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 29/12/2020 Thiên Ngục Xấu mọi việc Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa Hoang vu Xấu mọi việc Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Phi Ma sát Tai sát Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Hướng xuất hành 29/12/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/12/2020 Sao ThấtNgũ hành HỏaĐộng vật Trư con heoTHẤT HỎA TRƯ Cảnh Thuần tốt Kiết Tú Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền. - Kiêng cữ Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! Nhân thần 29/12/2020 Ngày 29-12-2020 dương lịch là ngày Can Bính Ngày can Bính không trị bệnh ở 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 29/12/2020 Tháng âm 11 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Bính Ngọ Vị trí Trù, Táo, Đôi, Phòng, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà bếp, bếp lò, phòng giã gạo và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/12/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/12/2020 Thiên Thương Tốt Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 29/12/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 29/12/1986 Quốc hội khoá 8 đã thông qua Luật hôn nhân và gia đình. 29/12/1972 Diễn ra trận đánh cuối cùng đợt tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của giặc Mỹ vào thủ đô Hà Nội và thành phố cảng Hải Phòng. 29/12/1964 Khánh thành xưởng luyện cốc và xưởng liên kết, hai công trình lớn và những khâu rất quan trọng có tác dụng to lớn về mặt kinh tế trong toàn bộ dây truyền sản xuất liên hợp của khu gang thép Thái Nguyên. Sự kiện quốc tế 29/12/1959 Nhà vật lý học người Mỹ Richard Feynman đưa ra một bài phát biểu được đặt tên là Còn nhiều chỗ trống ở cấp vi mô, được xem như mốc khai sinh của công nghệ nano. 29/12/1911 Tôn Trung Sơn trở thành tổng thống lâm thời của Trung Hoa Dân Quốc, ông chính thức nhậm chức vào ngày 1-1-1912. 29/12/1911 Ngày độc lập tại Mông Cổ. Ngày 29 tháng 12 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 12 năm 2020 , tức ngày 16-11-2020 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Tý 23h-1h Kim Quỹ, Kỷ Sửu 1h-3h Bảo Quang, Tân Mão 5h-7h Ngọc Đường, Giáp Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Bính Thân 15h-17h Thanh Long, Đinh Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Tý, Canh Tý, Xung tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2020 là Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 29/12/2020, có sao tốt là Thiên Phúc Tốt mọi việc; Thiên Quan Tốt mọi việc; Nguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu; Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thiên Ngục Xấu mọi việc; Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà; Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa; Hoang vu Xấu mọi việc; Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Phi Ma sát Tai sát Kỵ giá thú nhập trạch; Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Xem lịch âm ngày 29/12/2022 Thứ Năm, lịch vạn niên ngày 29/12/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 29/12/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 12 năm 2022 Ngày 29 tháng 12 năm 2022 Dương lịch Ngày 29 tháng 12 năm 2022 29 Âm lịch Ngày 7 tháng 12 năm 2022 7 Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Đông chí Giữa đông Ngày Tháng Năm Dương lịch 29 12 2022 Âm lịch 7 12 2022 Can chi Bính Thìn Quý Sửu Nhâm Dần Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459Thìn 700-959Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/12/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 29/12/2022 Dương lịch 29/12/2022 - Thứ Năm Âm lịch 7/12/2022 - Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0516, Lặn 1840, Giữa trưa 1106 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1905, Lặn 0451, Độ tròn 2358 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Thân, Tý, Dậu Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý . XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Định Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Kiêng cự Mua nuôi thêm súc vật. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Nguyệt không, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương. Thánh tâm. Sao xấu Tử khí, Thiên lao. Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Khuê. Ngũ hành Mộc. Động vật Lang Sói. Diễn giải - Khuê mộc Lang - Mã Vũ Xấu. Bình Tú Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Không nên làm Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. - Ngoại lệ Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên Tiến thân danh. - Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h-3h và 13h-15h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h-5h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h-7h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h-9h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

ngày 29 tháng 12